Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ ngày càng có nhiều vật liệu mới được đưa vào sử dụng trong xây dựng. Hôm nay, công ty Hùng Mạnh chúng tôi xin giới thiệu bài viết: Các ứng dụng của tấm nhựa ốp tường PVC Nano
– Văn phòng, Nhà thương mại:
Suy nghĩ về việc tân trang cải tạo văn phòng làm việc của bạn? Hay mới chuyển đến một văn phòng mới? Tấm nhựa ốp tường PVC Nano của chúng tôi sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian lắp đặt.
Và giữ cho văn phòng của bạn sáng, nhẹ và thoáng mát với các lựa chọn mầu sắc phong phú. Nhiều tùy chọn từ phong cách tân cổ điển với người trung tuổi đến phong cách trẻ trung năng động.
– Bệnh viện, Phòng thí nghiệm.
Tấm ốp PVC Nano dùng ốp tường, ốp trần. Với khả năng chống chịu nước, chịu nhiệt, chịu cường độ nhiệt độ cao, chống ăn mòn, chống va đập, chống ẩm….
Là những lựa chọn tốt cho các không gian nghiên cứu khoa học. Sản xuất đòi hỏi môi trường sạch.
– Phòng khách
Lựa chọn tấm nhựa PVC Nano cho phòng khách không còn xa lạ gi với người tiêu dùng. Chúng tạo điểm nhấn cho căn phòng thêm lịch thiệp và trang trọng.
Đối với nhà ở hiện tại, sản phẩm của chúng tôi có thể giúp nâng cấp không gian nội thất. Bằng cách làm thay đổi hoàn toàn mà không làm xáo trộn hay gây bụi bặm. Tấm ốp trần PVC , ốp tường PVC cho phép dễ dàng làm sạch để duy trì sự hấp dẫn thị giác.
— Ban công
Với cuộc sống hiện đại, con người dần trở nên rất bận rộn việc tìm cho mình một nơi gần với thiên nhiên để thư giãn là điều cần thiết. Và trong ngôi nhà bạn không nơi đâu dám ứng điều đó cho bằng ban công nhà. Với giá thành vừa phải và khả năng chịu nước tốt việc sử dụng PVC thi công ban công là một lựa chọn tuyệt vời.
Những tấm trần ốp nhựa nano đã hoàn thành khoắc nên mình bộ áo mới là cả quá trình đội ngũ nhân công bên em nỗ lực ngày đêm trau dồi kinh nghiệm đã phục vụ khách đưa ra những sản phẩm hài lòng khách hàng về chất lượng và mẫu mã.
Dưới đây là giá niêm yết tại công ty xây dựng HÙNG MẠNH gửi tới quý khách hàng !!!
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ||
I | Trần chìm thạch cao: | ||
1 | Xương Hà Nội tấm tiêu chuẩn 170k /m2 | ||
2 | Xương Vĩnh Tường tấm tiêu chuẩn 180k/m2 | ||
3 | Xương Vĩnh Tường tấm chịu ẩm 190k/m2 | ||
II | Trần thả thạch cao: | ||
4 | Xương Hà Nội 160k/m2 | ||
5 | Xương Vĩnh Tường 170k/m2 | ||
6 | Treo ty AH thêm 10k | ||
7 | Treo ty xương cá thêm 30k | ||
III/ | Trần vách nhựa: | ||
8 | Nhựa Đài Loan bản 25cm mềm 170k/m2 cấp 200k/m2 | ||
9 | Nhựa Đài Loan bản 25cm cứng 220k/m2 cấp 250k/m2 | ||
10 | Nhựa Đài Loan bản 10cm 270k/m2 cấp 300k/m2 | ||
11 | Nhựa pvc vân đá 500k/m2 | ||
12 | Nhựa nano Trung Quốcc 6ly 350k/m2 | ||
13 | Nhựa nano Trung Quốc 9ly 400k/m2 | ||
14 | Nhựa nano hàng công ty 450k/m2 | ||
15 | Nhựa lam sóng 650-950k/m2 tuỳ loại | ||
16 | Ốp kết hợp lam sóng vân đá 550k-600k/m2 | ||
17 | Hộp nhựa 300k/md | ||
IV/ | PHÀO | ||
18 | Phào PS 120k/md,chỉ khung tranh 100k/md thạch cao rẻ hơn 20k | ||
19 | Phào thạch cao, bản 8-10 = 80k/md; | ||
20 | Chỉ nhỏ khung tranh bản 2-4 = 65k/md | ||
VI/ | SÀN | ||
21 | Sàn bê tông xốp hộp 4×8 tấm 10 cm = 1.700k/m2 | ||
22 | Sàn cemboard hộp 4x8cm tấm 18 ly 1.000k /m2 | ||
23 | Sàn nhựa khoá hèm 350k/m2-420k tuỳ số lượng | ||
VIII/ | TRANH 3D | ||
24 | Loại thường 160k/m2 nếu dưới 10m 200k/m2 | ||
25 | Loại đẹp thường là 350k/m2 dưới 10m2 400k/m2 | ||
IX/ | GIẤY | ||
26 | Giấy Đài loan 450k/cuộn ( cả thi công hoàn thiện – nhận làm từ 3 cuộn = 15m2) | ||
27 | Giấy Hàn Quốc 1350k/cuộn ( cả thi công hoàn thiện – nhận làm từ 2 cuộn = 30m2 | ||
Ghi chú: | Đơn giá trên báo cho số lượng trung bình từ 30-100m2,đơn giá sẽ dao động | ||
tuỳ vào số lượng và mặt bằng công trình cũng như tiêu chuẩn chi tiết hơn của từng công trình | |||